🔍
Search:
HAO TỔN
🌟
HAO TỔN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
줄거나 잃어버려서 손해를 보다.
1
TỔN THẤT, MẤT MÁT, HAO TỔN:
Tổn hại vì bị giảm sút hoặc mất đi.
-
Động từ
-
1
돈, 물건, 시간, 노력, 힘 등이 쓰여 없어지다.
1
TIÊU HAO, HAO TỔN, ĐƯỢC DÙNG:
Tiền bạc, đồ vật, thời gian, nỗ lực, sức lực... được dùng và mất đi.
-
Động từ
-
1
줄거나 잃어버려서 손해를 입다.
1
BỊ TỔN THẤT, BỊ MẤT MÁT, BỊ HAO TỔN:
Chịu tổn hại vì giảm sút hoặc mất đi.
-
Danh từ
-
1
인원이나 무기, 식량 등을 계속 투입해도 쉽게 승부가 나지 않는 전쟁.
1
CUỘC CHIẾN TIÊU HAO, CUỘC CHIẾN HAO TỔN:
Chiến tranh không dễ phân thắng bại mặc dù liên tục bổ sung nhân lực, vũ khí hay lương thực...
-
2
인력이나 자금 등이 계속 투입되는 힘든 일.
2
VIỆC TỐN KÉM:
Công việc nhọc nhằn liên tục đầu tư nhân lực hay vốn...
-
Danh từ
-
1
쓰여 없어지는 성질이 많은 것.
1
TÍNH CHẤT TIÊU HAO, TÍNH CHẤT HAO PHÍ, TÍNH CHẤT HAO TỔN:
Cái mang nhiều tính chất được sử dụng và bị mất đi.
-
Định từ
-
1
쓰여 없어지는 성질이 많은.
1
MANG TÍNH TIÊU HAO, MANG TÍNH HAO PHÍ, MANG TÍNH HAO TỔN:
Có nhiều tính chất được dùng nên mất đi.
-
-
1
일이 작을 때 미리 처리하지 않고 그대로 내버려 두는 바람에 나중에 큰 힘을 들이게 되었다.
1
(CHẶN BẰNG XẺNG CÁI CHẶN BẰNG LIỀM MÓC) VIỆC NHỎ MÀ LẠI HAO TỔN CÔNG SỨC:
Do không xử lý trước việc nhỏ mà cứ để như vậy nên sau này đã phải tốn nhiều công sức.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
밖에서 안으로 향하여 가다.
1
ĐI VÀO, BƯỚC VÀO:
Đi theo hướng từ ngoài vào trong.
-
2
전기나 수도 등의 시설이 설치되다.
2
VÀO TỚI, DẪN TỚI:
Các thiết bị như điện, nước... được lắp đặt.
-
3
새로운 상태나 시기가 시작되다.
3
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Thời kì hay trạng thái mới được bắt đầu.
-
4
어떤 일에 돈, 노력, 물자 등이 쓰이다.
4
MẤT, HAO TỔN:
Tiền của, sự nỗ lực, vật tư... được sử dụng vào việc nào đó.
-
5
어떤 것의 안에 끼워 넣어지다.
5
VÀO:
Được chèn vào trong cái gì đó.
-
6
안으로 스며들다.
6
NGẤM VÀO:
Thấm vào bên trong.
-
7
어떤 것이 다른 사람이나 단체 등에 전해지거나 소유되다.
7
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Cái nào đó được sở hữu hay được chuyền về người hay tổ chức khác.
-
8
어떤 단체의 구성원이 되다.
8
GIA NHẬP, THAM GIA:
Trở thành thành viên của đoàn thể nào đó.
-
9
어떤 범위나 기준 안에 포함되다.
9
THUỘC VÀO, XẾP VÀO:
Được bao gồm trong phạm vi hay tiêu chuẩn nào đó.
-
10
어떤 내용이 이해되어 기억에 남다.
10
VÀO ĐẦU, LĨNH HỘI:
Nội dung nào đó được hiểu và lưu lại trong trí nhớ.
-
11
물체의 겉면이 안으로 우묵하게 되다.
11
LÕM VÀO, TRŨNG:
Mặt ngoài của vật thể bị lõm vào trong.
-
12
분명하게 드러났던 현상이 사라지다.
12
KẾT THÚC, CHẤM DỨT:
Hiện tượng từng nổi trội một cách rõ rệt bị biến mất.
-
13
학문이나 지식 등을 알아 가다.
13
BƯỚC VÀO, GHI VÀO:
Tìm hiểu về học vấn hay tri thức.
-
14
옷이나 신발 등이 몸에 맞다.
14
VỪA:
Quần áo hay giày dép… vừa với thân người.